Đồng hồ đo áp suất hãng WIKA 632.50 & 633.50 – DONGHOWIKA.COM

sao đã được đánh giá

 đồng hồ đo áp suất hãng WIKA 632.50 & 633.50.

Vậy đồng hồ đo áp suất thấp là gì? Dưới đây là các thông số kỹ thuật của đồng hồ đo áp suất thấp hãng WIKA 632.50 & 633.50, giúp khách hàng hiểu và lựa chọn đồng hồ áp suất phù hợp với điều kiện làm việc của mình hơn.

ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT THẤP HÃNG WIKA 632.50, 633.50

Đồng hồ đo áp suất thấp hãng WIKA 632.50 & 633.50

ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT THẤP LÀ GÌ?

Đồng hồ áp suất thấp (còn gọi là đồng hồ đo áp suất thấp), có tên tiếng anh là Capsule Pressure Gauge, là một dụng cụ cơ học sử dụng một bộ phận gọi là capsule (con nhộng/hộp xếp) để cảm ứng giá trị áp suất & hiển thị giá trị áp suất của hệ thống. Giá trị áp suất thường rất thấp, chỉ khoảng vài mbar nên đồng hồ áp suất ống bourdon thông thường không thể đo được.

WIKA 632.50 & WIKA 633.50 là hai dòng đồng hồ đo áp suất thấp được sử dụng nhiều nhất trên thị trường của hãng WIKA/Germany, sử dụng để đo áp suất thấp mà các loại đồng hồ áp suất thông thường không đo được, được thiết kế theo tiêu chuẩn EN 837-3, với những đặc điểm cơ bản sau đây:

  • Sử dụng dầu giảm chấn (liquid filling), phù hợp với những vị trí có tải trọng hoặc rung động cao.
  • Sử dụng cho môi trường chất khí, khô, có thể dùng cho môi trường ăn mòn.
  • Được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp chế biến: Công nghiệp hóa chất / hóa dầu, dược phẩm, công nghệ sinh học, máy móc và sản xuất điện.
  • Kích thước mặt: 63mm, 100mm, 160mm.
  • Cấp chính xác: Class 1.6.
  • Vật liệu: thép không gỉ toàn bộ.
  • Tiêu chuẩn kết nối theo yêu cầu.
  • Được thiết kế theo tiêu chuẩn EN 837-3.
  • Mặt đồng hồ có nút điều chỉnh về zero.
  • Dải đo áp suất thấp 0…2.5mbar.

Sự khác biệt giữa hai model WIKA 632.50 & WIKA 633.50 là model 632.50 không sử dụng dầu giảm chấn, còn model 633.50 được thiết kế để sử dụng với dầu giảm chấn (liquid filling), giúp 644.50 phù hợp sử dụng ở những vị trí có tải trọng cao, độ rung dộng mạnh.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT THẤP HÃNG WIKA 632.50 & 633.50

DesignEN 837-3
Nominal size in mm60, 100, 160
Accuracy class1.6
Scale rangesNS 63: 0 … 40 mbar to 0 … 600 mbarNS 100: 0 … 16 mbar to 0 … 600 mbarNS 160: 0 … 2.5 mbar to 0 … 600 mbaror all other equivalent vacuum or combined pressure and vacuum ranges or all other equivalent vacuum or combined pressure and vacuum ranges
Pressure limitationSteady: Full scale valueFluctuating: 0.9 x full scale value
Permissible temperatureAmbient: -20 … +60 °CMedium: +100 °C maximum
Temperature effectWhen the temperature of the measuring system deviates from the reference temperature (+20 °C): max. ±0.6 %/10 K of full scale value
Process connectionStainless steel 316LLower mount (LM) or lower back mount (LBM) (633.50 NS: 100.160)NS 63: G ¼ B (male), SW 14NS 100, 160: G ½ B (male), SW 22
Pressure elementStainless steel 316L
MovementStainless steel
DialAluminium, white, black lettering
PointerAluminium, black
CaseStainless steel
WindowLaminated safety glass(with liquid filling: Clear non-splintering plastic)
Options■ Other process connection■ Sealings (model 910.17, see data sheet AC 09.08)■ Accuracy class 1.0 for model 632.50 and scale range ≥ 40 mbar (without filling liquid)■ Accuracy class 1.0 for model 633.50 and scale range ≥ 100 mbar (with filling liquid)■ Permissible ambient temperatures -40 … +60 °C■ Overload safety and vacuum safety with scale range > 25 mbar: 10 x full scale value scale range ≤ 25 mbar: 3 x full scale value■ Surface mounting flange■ NS 100 and 160: Panel mounting flange■ NS 100 and 160: Triangular bezel with clamp■ NS 100: From scale range ≥ 100 mbar switch contacts (model 831, data sheet AC 08.01)
đặc điểm mô tả

 

KÍCH THƯỚC ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT THẤP HÃNG WIKA 632.50 & 633.50

Kích thước lắp đặt đồng hồ đo áp suất thấp WIKA 632.50 & 633.50

CÁC ĐƠN VỊ ĐO ÁP SUẤT

  1. Tính theo “hệ mét” đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn

1 bar = 0.1 Mpa (megapascal)

1 bar = 1.02 kgf/cm2

1 bar = 100 kPa (kilopascal)

1 bar = 1000 hPa (hetopascal)

1 bar = 1000 mbar (milibar)

1 bar = 10197.16 kgf/m2

1 bar = 100000 Pa (pascal)

  1. Tính theo “áp suất” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn

1 bar = 0.99 atm (physical atmosphere)

1 bar = 1.02 technical atmosphere

  1. Tính theo “hệ thống cân lường” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn

1 bar = 0.0145 Ksi (kilopoud lực trên inch vuông)

1 bar = 14.5 Psi (pound lực trên inch vuông)

1 bar = 2088.5 (pound per square foot)

  1. Tính theo “cột nước” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar

1 bar = 10.19 mét nước (mH2O)

1 bar = 401.5 inc nước (inH2O)

1 bar = 1019.7 cm nước (cmH2O)

  1. Tính theo “thuỷ ngân” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar

1 bar = 29.5 inHg (inch of mercury)

1 bar = 75 cmHg (centimetres of mercury)

1 bar = 750 mmHg (milimetres of mercury)

1 bar = 750 Torr.

Phần lớn các sản phẩm phổ thông của hãng WIKA/Germany đều có sẵn tại kho của CÔNG TY TKH INDUSTRIAL, thời gian giao hàng nhanh chóng từ 01-02 ngày làm việc, với đầy đủ chứng từ kèm theo.

Để biết rõ hơn hoặc cần tư vấn về sản phẩm thiết bị đo áp suất & nhiệt độ, Quý khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây:

TKH INDUSTRIAL CO.,LTD

No 45, Road 14, Binh Phu Residential, Ward 11

District 06, HoChiMinh City, VietNam

Website: www.tkhind.com.vn

Email: tonyong@tkhind.com.vn

Tel: (+84) 988.333.923

#DongHoWika #DongHoDoApLuc #Wika #So1TheGioi #donghoapsuat #donghoapsuatwika #apke #donghodoapsuat

How useful was this post?

Click on a star to rate it!

Average rating 5 / 5. Vote count: 1

No votes so far! Be the first to rate this post.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

gọi ngay 0858000085