WIKA 232.36 & 233.36 – Đồng hồ áp suất loại High Overpressure Safety (bảo vệ quá áp) hãng WIKA/Germany – donghoapsuatwika.com

sao đã được đánh giá

WIKA 232.36 & 233.36 – Đồng hồ áp suất loại High Overpressure Safety (bảo vệ quá áp) hãng WIKA/Germany

WIKA 232.36 & 233.36 là dòng đồng hồ áp suất sở hữu tính năng an toàn “High Overpressure Safety” của hãng WIKA/Germany, giúp bảo vệ đồng hồ với tải trọng quá áp trong thời gian ngắn lên tới 04 lần phạm vi đo, phạm vi quá áp được hiển thị hoàn toàn trên mặt đồng hồ đo.

Hãng sản xuất: WIKA/GERMANY
Model: 232.36 & 233.36

Danh mục: Đồng hồ đo áp suất (Pressure Gauge)

TKH INDUSTRIAL tự hào là nhà phân phối các sản phẩm của hãng WIKA/Germany tại Việt Nam, trong đó có đồng hồ đo áp suất WIKA 232.36 & 233.36.

Vậy đồng hồ áp suất là gì? Dưới đây là các thông số kỹ thuật của đồng hồ đo áp suất WIKA 232.36 & 233.36, giúp khách hàng hiểu và lựa chọn đồng hồ áp suất phù hợp với điều kiện làm việc của mình hơn.

ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT WIKA 232.36, 233.36

Đồng hồ áp suất loại High Overpressure Safety WIKA 232.36 & 233.36

ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT LÀ GÌ?

Đồng hồ áp suất (còn gọi là áp kế hay đồng hồ áp kế), có tên tiếng anh là Pressure Gauge, là thiết bị được sử dụng để đo áp suất chất khí hoặc chất lỏng. Đồng hồ áp suất có nhiều loại khác nhau như đồng hồ áp suất cơ, đồng hồ áp suất điện tử, đồng hồ áp suất dạng màng, … Tùy vào mục đích sử dụng mà người dùng chọn lựa loại áp suất phù hợp với điều kiện làm việc của ứng dụng.

Đồng hồ áp suất WIKA 232.36 & 233.36 là dòng đồng hồ áp suất an toàn cao của WIKA/Germany được thiết kế theo tiêu chuẩn EN 837-1, với cấu tạo vật liệu từ thép không gỉ toàn bộ, sở hữu tính năng High Overpressure Safety –  tính năng giúp bảo vệ đồng hồ trong trường hợp áp suất hệ thông vượt quá dải áp suất của đồng hồ đo. WIKA 232.36 & 233.36 có thể chịu được tải trọng quá áp lên tới 04 lần phạm vi đo của đồng hồ (đối với những đồng hồ đo thông thường, khi xảy ra tình trạng quá áp, sẽ gây vỡ mặt kính, có thể gây tai nạn lao động đối với người vận hành & hư hỏng hệ thống một cách nghiêm trọng). Đây là dòng đồng hồ được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp chế biến như công nghiệp hóa chất, hóa dầu, nhà máy điện, khai thác mỏ, ngoài khơi, công nghệ môi trường, chế tạo máy & các ngành công nghiệp khác nói chung,

Sự khác nhau cơ bản giữa hai model đó là dòng 232.36 được thiết kế để sử dụng trong điều kiện không có dầu giảm chấn, còn model 233.36 được thiết kế sử dụng kèm dầu giảm chấn. Điều này cho phép 233.36 sử dụng tốt hơn trong những ứng dụng có áp suất tải cao và rung động mạnh.

CẤU TẠO CỦA ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT

Về cơ bản, một đồng hồ đo áp suất thường gồm 07 bộ phận chính sau đây:

  • Thân đồng hồ: Là vỏ ngoài của đồng hồ áp suất, thường được làm từ những vật liệu như thép, inox 304, inox 316, …
  • Mặt đồng hồ: Mặt đồng hồ áp suất được sản xuất từ nhựa, kính thủy tinh cường lực, các chất liệu chủ yếu là thủy tinh cường lực, … Tùy thuộc vào yêu cầu và điều kiện làm việc, khách hàng lựa chọn loại vật liệu cho phù hợp.
  • Mặt hiển thị: Nằm ở phía trong của mặt đồng hồ, hiển thị các đơn vị đo áp suất (hay còn gọi là dải đo). Về các đơn vị đo áp suất, Quý khách hàng có thể tham khảo ở phía dưới của bài viết.
  • Ống bourdon: Khi đồng hồ áp suất hoạt động, môi chất sẽ đi qua ống bourdon. Vật liệu làm ống chứa thường làm giống vật liệu chân đồng hồ.
  • Kim đo: Được gắn với các phần tử bên trong, là công cụ để hiển thị giá trị đo lên mặt hiển thị.
  • Bộ chuyển động: Là bộ phận chính để đo đạc thông tin và đưa số liệu cho kim đo hoạt động.
  • Chân đồng hồ: được thiết kế theo kiểu lắp bằng ren, kết nối trực tiếp với thiết bị hoặc qua thiết bị trung gian.

NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT

Khi môi chất đi vào trong ống chứa áp suất (còn gọi là ống bourdon), môi chất này sẽ tác động lên thành ống bourdon, làm cho lớp màng của ống chứa co dãn, tác động tới các bánh rang truyền động và làm cho kim đồng hồ di chuyển trên thang đo, hiển thị giá trị áp suất lên mặt hiển thị.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT WIKA 232.36 & 233.36

DesignEN 837-1
Nominal size in mm100, 160
Accuracy class 1.0
Scale rangesdai_do_dong_ho_do_ap_suat_wika_232.36_and_233.36
Pressure limitationSteady: end value of measuring rangeFluctuating: 0.9 x end value of measuring rangeShort time: Overpressure range
Permissible temperatureAmbient: -40 … +60°C without liquid filling-20 … +60 °C gauges with glycerine filling (233.36)Medium: +200 °C maximum without liquid filling+100 °C maximum with liquid filling (233.36)
Temperature effectWhen the temperature of the measuring system deviates from the reference temperature (+20 °C): max. ±0.4 % / 10 K of full scale value
Process connectionStainless steel 316L,lower mount (LM) G ½ B (male), 22 mm flats
Pressure elementStainless steel 316L
MovementStainless steel
DialAluminium, white, black lettering in measuring range, overpressure range indicated by a black sector
PointerAluminium, black
CaseStainless steel, with solid baffle wall (Solidfront) and blow-out back
WindowLaminated safety glass
Options■ Other process connection■ Sealings (model 910.17, see data sheet AC 09.08)■ Assembly on diaphragm seals see product review diaphragm seals ■ Other measuring ranges, for example -1 … 1.5 bar■ Surface mounting lugs on the back or panel mounting flange, stainless steel■ Ambient temperatures -40 °C: Silicone oil filling■ Ingress protection IP 66 / IP 67■ Switch contacts (for NS 100 only, data sheet AC 08.01)■ Bourdon tube pressure gauge with switch contacts, see model PGS23.1×0, data sheet PV 22.02 or see model 232.30.063, data sheet PV 22.03■ Bourdon tube pressure gauge with electrical output signal, see model PGT23.1×0, data sheet PV 12.04

 

KÍCH THƯỚC ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT WIKA 232.36 & 233.36

Kích thước lắp đặt đồng hồ áp suất WIKA 232.36 & 233.36

CÁC ĐƠN VỊ ĐO ÁP SUẤT

  1. Tính theo “hệ mét” đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn

1 bar = 0.1 Mpa (megapascal)

1 bar = 1.02 kgf/cm2

1 bar = 100 kPa (kilopascal)

1 bar = 1000 hPa (hetopascal)

1 bar = 1000 mbar (milibar)

1 bar = 10197.16 kgf/m2

1 bar = 100000 Pa (pascal)

  1. Tính theo “áp suất” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn

1 bar = 0.99 atm (physical atmosphere)

1 bar = 1.02 technical atmosphere

  1. Tính theo “hệ thống cân lường” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn

1 bar = 0.0145 Ksi (kilopoud lực trên inch vuông)

1 bar = 14.5 Psi (pound lực trên inch vuông)

1 bar = 2088.5 (pound per square foot)

  1. Tính theo “cột nước” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar

1 bar = 10.19 mét nước (mH2O)

1 bar = 401.5 inc nước (inH2O)

1 bar = 1019.7 cm nước (cmH2O)

  1. Tính theo “thuỷ ngân” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar

1 bar = 29.5 inHg (inch of mercury)

1 bar = 75 cmHg (centimetres of mercury)

1 bar = 750 mmHg (milimetres of mercury)

1 bar = 750 Torr.

Phần lớn các sản phẩm phổ thông của hãng WIKA/Germany đều có sẵn tại kho của CÔNG TY TNHH TKH INDUSTRIAL, thời gian giao hàng nhanh chóng từ 01-02 ngày làm việc, với đầy đủ chứng từ kèm theo.

Để biết rõ hơn hoặc cần tư vấn về sản phẩm thiết bị đo áp suất & nhiệt độ, Quý khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây:

TKH INDUSTRIAL CO.,LTD

No 45, Road 14, Binh Phu Residential, Ward 11

District 06, HoChiMinh City, VietNam

Website: www.tkhind.com.vn

Email: tonyong@tkhind.com.vn

Tel: (+84) 988.333.923

#DongHoWika #DongHoDoApLuc #Wika #So1TheGioi #donghoapsuat #donghoapsuatwika #apke #donghodoapsuat

How useful was this post?

Click on a star to rate it!

Average rating 5 / 5. Vote count: 1

No votes so far! Be the first to rate this post.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

gọi ngay 0858000085