Nguyên nhân gây sai số trong đồng hồ đo áp suất và Hiệu chuẩn đồng hồ đo áp suất

sao đã được đánh giá

Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết hơn về nguyên nhân gây sai số trong đồng hồ đo áp suất và cách xử lý khi gặp sự cố. Điều này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về tình trạng này:

Nguyên nhân gây sai số trong đồng hồ đo áp suất:

Đồng hồ đo áp suất thường bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau và có thể gặp phải các sự cố khiến giá trị đo trở nên không chính xác hoặc thậm chí không thể đo áp suất. Dưới đây là một số nguyên nhân cụ thể:

  1. Dao động của kim chỉ đồng hồ ở tầng cao: Đặc biệt đối với đồng hồ đo áp suất sử dụng trong hệ thống khí nén, áp suất trong ống dẫn thay đổi liên tục, và kim chỉ đồng hồ cũng liên tục dao động. Điều này làm cho việc đo áp suất trở nên khó khăn và có thể gây mòn hệ thống bánh răng trong đồng hồ.
  2. Áp suất đo có xung đột với biên độ lớn: Sự thay đổi đột ngột và có biên độ lớn về áp suất có thể gây hỏng đồng hồ và gây mòn hệ thống bánh răng.
  3. Áp suất thay đổi đột ngột với độ lớn thay đổi lớn: Điều này có thể đe dọa tính toàn vẹn của đồng hồ và có thể gây mòn hệ thống bánh răng.

Cách xử lý khi đồng hồ đo áp suất gặp sự cố:

  • Kiểm tra bên ngoài: Đầu tiên, bạn cần kiểm tra tình trạng bên ngoài của đồng hồ áp suất. Đảm bảo rằng không có oxi hóa, kim chỉ không bị cong, ren không hỏng, và mặt số rõ ràng. Cần kiểm tra mã hiệu, thang đo, đơn vị đo, sai số, và môi trường truyền áp suất.
  • Kiểm tra kỹ thuật: Xác định các đơn vị đo áp suất trên đồng hồ và giá trị độ chia của chúng. Đảm bảo rằng chúng tuân theo các tiêu chuẩn kỹ thuật.
  • Kiểm tra đo lường: Kiểm tra đồng hồ áp suất ở các điểm đo đã định trước và ghi lại kết quả. Điều này bao gồm kiểm tra sự thay đổi áp suất khi tăng và giảm áp, đọc số chỉ thị và ghi lại kết quả.
  • Hiệu chuẩn đồng hồ áp suất (nếu cần): Nếu cần thiết, bạn có thể hiệu chuẩn đồng hồ áp suất để điều chỉnh sai số và đảm bảo tính chính xác.

Ngoài ra, bạn đã chia sẻ về qui trình hiệu chuẩn đồng hồ áp suất, bao gồm điều kiện hiệu chuẩn và chuẩn bị, phương tiện hiệu chuẩn, các bước kiểm tra đo lường và xử lý kết quả hiệu chuẩn.

Cảm ơn bạn đã cung cấp thông tin chi tiết về đồng hồ đo áp suất và qui trình hiệu chuẩn.

Bài viết dưới đây trích từ Trung Tâm Kiểm Định.

Hiệu chuẩn đồng hồ áp suất

  1. Phạm vi áp dụng

Qui định phương pháp và phương tiện Hiệu chuẩn đồng hồ áp suất  các loại áp kế, chân không kế kiểu lò xo và hiện số

  1. Các phép hiệu chuẩn

– Kiểm tra bên ngoài

– Kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật

–  Kiểm tra đo lường

  1. 3. Phương tiện Hiệu chuẩn đồng hồ áp suất

3.1 Chuẩn :

-Có cùng thang đo với áp kế cần hiệu chuẩn

-Có sai số cho phép ≤ ¼ SSCP của áp kế cần hiệu chuẩn

Ví dụ : Chọn áp kế chuẩn để Hiệu chuẩn đồng hồ áp suất có phạm vi đo ( 0 – 40) bar, cấp chính xác 2,5.

Tiến hành các bước sau:

Tính sai số áp kế cần kiểm

K = (2,5 x 40) / 100 =1 bar

Chọn chuẩn: Kc £  1bar x1/4 = 0,25 bar

Như vậy, đầu tiên ta phải chọn áp kế chuẩn có phạm vi đo (0 – 40) bar và cấp chính xác sẽ phải là:

(100×0,25)/40 = 0,625

Thực tế chỉ có CCX 0,6.

  1. 3. Phương tiện Hiệu chuẩn đồng hồ áp suất

3.2 Phương tiện phụ

-Hệ thống tạo áp ³ Pmax cần hiệu chuẩn

-Độ sụt áp tại Pmax < 5 % trong 5 phút

-Nhiệt kế có SSCP < ± 0,5oC

-Ẩm kế có SSCP < 5% RH

  1. Điều kiện hiệu chuẩn và chuẩn bị

4.1 Điều kiện Hiệu chuẩn đồng hồ áp suất

-Môi trường truyền áp suất

Đến 0,25 MPa        Không khí hoặc nước cất

Trên 0,25 đến 60 MPa   Dầu biến thế

Trên 60 MPa        Dầu thầu dầu

4.1 Điều kiện hiệu chuẩn Hiệu chuẩn đồng hồ áp suất

-Nhiệt độ môi trường :

-(20±2)oC đối với áp kế có CCX < 0,4

-(20±5)oC đối với áp kế có CCX ³  0,4

-Độ ẩm tương đối < 80%

4.2 Chuẩn bị hiệu chuẩn

-Áp kế được đặt trong phòng cho cân bằng nhiệt

-Kiểm tra mức dầu, cân bằng ni-vô

-Làm sạch đầu nối

-Lắp áp kế vào đúng vị trí

  1. Tiến hành hiệu chuẩn

5.1 Kiểm tra bên ngoài Hiệu chuẩn đồng hồ áp suất

–  Áp kế không bị han gỉ, kim không cong, ren không hư, mặt số rõ ràng

-Ký mã hiệu, thang đo, đơn vị đo, CCX, môi trường truyền áp suất.

  1. Tiến hành hiệu chuẩn

5.2 Kiểm tra kỹ thuật

-Đơn vị đo áp suất ghi trên áp kế là Pa hoặc đơn vị khác

-Giá trị độ chia tuân theo cơ số 1.10n, hoặc 2.10n, hoặc 5.10n với n = 0, ±1, ±2…

  1. Tiến hành hiệu chuẩn

5.3 Kiểm tra đo lường

5.3.1 Xác định số điểm (n) hiệu chuẩn

-Áp kế có CCX < 0,25 :            n = 10

-Áp kế có CCX từ 0,25 đến 1 :  n =   6

-Áp kế có CCX > 1 :                 n =  5

5.3 Kiểm tra đo lường (tt)

Đối với áp kế không ghi CCX, thì xác định như sau :

– Áp kế, chân không kế lò xo :

CCX = (½ d ×100)/Phạm vi đo

– Áp kế hiện số :

CCX = (d ×100)/Phạm vi đo

d = giá trị vạch chia nhỏ nhất hay độ phân giải

5.3 Kiểm tra đo lường (tt)

5.3.2 Khi môi trường truyền áp suất là chất lỏng thì đầu vào của áp kế chuẩn và áp kế cần hiệu chuẩn phải nằm trên một mặt phẳng nằm ngang.

Nếu có chênh lệch thì tính áp suất cần hiệu chính :

DP = rgh

r : khối lượng riệng của chất lỏng (kg/m3)

g : gia tốc trọng trường nơi hiệu chuẩn (m/s)

h : chênh lệch chiều cao cột chất lỏng (m)

5.3 Kiểm tra đo lường (tt)

5.3.3 Các bước kiểm tra đo lường

– Tăng áp suất đến Pmax, khoá van, duy trì 5 phút sau đó kiểm tra sự rò rỉ.

– Giảm áp từ từ về trạng thái ban đầu

– Điều chỉnh điểm 0, nếu không chỉnh được thì ghi lại giá trị đó.

5.3 Kiểm tra đo lường (tt)

Tiến hành hiệu chuẩn :

-Đọc số chỉ ở từng điểm đo đã định trước khi tăng và khi giảm áp suất, ghi kết quả vào biên bản.

Lưu ý :

-Trước khi đọc số chỉ cần gõ nhẹ vào vỏ áp kế để tránh sai số do ma sát

-Tăng áp đến Pmax, giữ 5 phút sau đó mới giảm áp

5.3 Kiểm tra đo lường (tt)

5.3.5 Xử lý kết quả hiệu chuẩn

Tìm công thức hiệu chuẩn

y = a + bx

y : giá trị chỉ thị trên phương tiện đo

x : giá trị chỉ thị trên phương tiện chuẩn

5.3 Kiểm tra đo lường (tt)

Tính độ không đảm bảo đo (ĐKĐBĐ)

1.Tính ĐKĐBĐ kiểu A, uA

2.Tính ĐKĐBĐ kiểu B, uB

3.Tính ĐKĐBĐ tổng hợp, uC

4.Tính ĐKĐBĐ mở rộng, U

5.Tính ĐKĐBĐ tương đối (%)

ĐKĐBĐ tương đối (%) = (U×100)/phạm vi đo

  1. Xử lý chung

6.1 Kết quả hiệu chuẩn được ghi vào biên bản hiệu chuẩn và lưu

6.2 Cấp giấy chứng nhận hiệu chuẩn kèm theo thông báo kết quả hiệu chuẩn

GCN hiệu chuẩn phải có :

-Công thức hiệu chuẩn

-ĐKĐBĐ , hệ số phủ k, mức độ tin cậy

-Điều kiện môi trường nơi hiệu chuẩn

  1. Xử lý chung (tt)

6.3 Chu kỳ hiệu chuẩn : 01 năm

Nguồn Link: http://trungtamkiemdinh.vn/hieu-chuan-thiet-bi/hieu-chuan-dong-ho-ap-suat-1

#DongHoWika #DongHoDoApLuc #Wika #So1TheGioi #donghoapsuat #donghoapsuatwika #apke #donghodoapsuat #WIKA_TKH #đồng_hồ_áp_suất #đồng_hồ_đo_áp_suất #đồng_hồ_đo_áp_suất_wika #áp_kế #đồng_hồ_áp_lực #đồng_hồ_đo_áp_lực #dong_ho_wika #dong_ho_do_ap_suat_wika #dong_ho_ap_suat #dong_ho_do_ap_suat #dong_ho_ap_suat_wika #wika_vietnam #dai_ly_wika #đại_lý_wika #wika_việt_nam; #dong_ho_ap_suat, #đồng_hồ_áp_suất, #đồng_hồ_wika, #dong_ho_wika, #đồng_hồ_áp_suất_khí_nén, #đồng_hồ_áp_suất_nước, #đồng_hồ_áp_suất_lốp, #wika_tkh; #đồng_hồ_áp_suất_wika_213.53.063; #đồng_hồ_áp_suất_wika_213.53.100; #đồng_hồ_áp_suất_wika_232.50.063; #đồng_hồ_áp_suất_wika_232.50.100; #đồng_hồ_áp_suất_wika_232.50.063; #đồng_hồ_áp_suất_wika_131.11.040; #đồng_hồ_áp_suất_wika_EN_837-1; #đồng_hồ_WIKA_chính_hãng; #đồng_hồ_WIKA_chính_hãng_giá_sỉ; #đồng_hồ_đo_áp_suất_(Pressure_Gauge); #dong_ho_do_ap_suat_(Pressure_Gauge), #Đồng_hồ_đo_áp_suất_dầu_thủy_lực, #Đồng_hồ_thủy_lực, #Đồng_hồ_đo_áp_suất_thủy_lực_điện_tử, #Đồng_hồ_đo_áp_suất_điện_tử, #Đồng_hồ_đo_áp_suất_chân_không_điện_tử, #Đồng_hồ_đo_áp_suất_âm_chân_không, #Đồng_hồ_đo_áp_suất_âm_dương, #Giá_đồng_hồ_đo_áp_suất_thủy_lực, #En_837-1_là_gì, #Đồng_hồ_đo_áp_suất_EN_837-1; cảm biến áp suất, đại lý wika việt nam, dong ho ap, dong ho ap suat, đồng hồ áp suất dầu, đồng hồ áp suất khí nén, đồng hồ áp suất lốp, đồng hồ áp suất nước, đồng hồ áp suất wika, đồng hồ áp suất wika 213.53, đồng hồ áp suất wika 213.53.063, đồng hồ áp suất wika 213.53.100, đồng hồ áp suất wika 232.50, đồng hồ áp suất wika 232.50.063, đồng hồ áp suất wika 232.50.100, đồng hồ áp suất wika chính hãng, đồng hồ áp suất wika en 837-1, đồng hồ đo áp suất, Đồng hồ đo áp suất (Pressure Gauge), đồng hồ đo áp suất đức, đồng hồ wika, donghowika, LƯƠNG CAO, tuyển dụng, TUYỂN KINH DOANH, TUYỂN NHÂN VIÊN, VIỆC LÀM, wika tkh, Đồng hồ đo áp suất dầu thủy lực, Đồng hồ thủy lực, Đồng hồ đo áp suất thủy lực điện tử, Đồng hồ đo áp suất điện tử, Đồng hồ đo áp suất chân không điện tử, Đồng hồ đo áp suất âm chân không, Đồng hồ đo áp suất âm dương, Giá đồng hồ đo áp suất thủy lực, En 837 1 là gì, Đồng hồ đo áp suất EN 837-1

How useful was this post?

Click on a star to rate it!

Average rating 5 / 5. Vote count: 8866

No votes so far! Be the first to rate this post.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

gọi ngay 0858000085