WIKA 332.30 & 333.30 là dòng đồng hồ đo áp suất chuẩn (Test Gauge) hãng WIKA/Germany, có vật liệu từ thép không gỉ toàn bộ, độ chính xác cực cao (± 0.6), phù hợp để đo hiệu chuẩn các loại đồng hồ đo áp suất công nghiệp hoặc để đo chính xác trong phòng thí nghiệm.
Hãng sản xuất: | WIKA/GERMANY |
Model: | 332.30 & 333.30 |
Giá Mọi chi tiết xin liên hệ: 0858.0000.85 – 0988.333.923 Mr Thái
TKH INDUSTRIAL tự hào là nhà phân phối các sản phẩm của hãng WIKA/Germany tại Việt Nam, trong đó có đồng hồ đo áp suất chuẩn hãng WIKA 332.30 & 333.30.
Vậy đồng hồ áp suất là gì? Dưới đây là các thông số kỹ thuật của đồng hồ đo áp suất chuẩn WIKA 332.30 & 333.30, giúp khách hàng hiểu và lựa chọn đồng hồ áp suất phù hợp với điều kiện làm việc của mình hơn.
Mục Lục
- 1 ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT CHUẨN HÃNG WIKA 332.30 & 333.30
- 2 ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT LÀ GÌ?
- 3 CẤU TẠO CỦA ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT
- 4 NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT
- 5 THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT CHUẨN HÃNG WIKA 332.30 & 333.30
- 6
- 7 KÍCH THƯỚC ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT CHUẨN HÃNG WIKA 332.30 & 333.30
- 8 CÁC ĐƠN VỊ ĐO ÁP SUẤT
ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT CHUẨN HÃNG WIKA 332.30 & 333.30
Đồng hồ đo áp suất chuẩn hãng WIKA 332.30 & 333.30
ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT LÀ GÌ?
Đồng hồ áp suất (còn gọi là áp kế hay đồng hồ đo áp lực), có tên tiếng anh là Pressure Gauge, là thiết bị được sử dụng để đo áp suất chất khí hoặc chất lỏng. Đồng hồ áp suất có nhiều loại khác nhau như đồng hồ áp suất cơ, đồng hồ áp suất điện tử, đồng hồ áp suất dạng màng, … Tùy vào mục đích sử dụng mà người dùng chọn lựa loại áp suất phù hợp với điều kiện làm việc của ứng dụng.
WIKA 332.30 & 333.30 là dòng đồng hồ đo áp suất chuẩn hãng WIKA/Germany, có cấu tạo toàn bộ từ thép không gỉ, được thiết kế theo tiêu chuẩn EN 837-1, có độ chính xác cực cao (± 0.6), thường được sử dụng để hiệu chuẩn các đồng hồ đo áp suất công nghiệp khác, hoặc sử dụng để đo áp suất chính xác tại các phòng thí nghiệm.
Ngoài ra, WIKA 332.30 & 333.30 còn là dòng “safety version”, sở hữu tính năng “solid front”, giúp bảo vệ an toàn tối đa cho ngưởi sử dụng. Trong trường hợp xả ra sự cố thì các thành phần đồng hồ cũng như toàn bộ áp suất đẩy ra mặt sau của đồng hồ, vì thế đảm bảo an toàn cho người vận hành, đặc biệt trong ngành công nghiệp chế biến (đối với các dòng đồng hồ thông thường, mặt kính phía trước sẽ bị vỡ và áp suất sẽ thoát ra mặt trước của đồng hồ, có thể gây ra những tai nạn lao động nghiêm trọng).
Sự khác nhau cơ bản giữa hai model đó là dòng 323.30 được thiết kế để sử dụng trong điều kiện không có dầu giảm chấn, còn model 323.30 được thiết kế sử dụng kèm dầu giảm chấn. Điều này cho phép 323.30 sử dụng tốt hơn trong những ứng dụng có áp suất tải cao và rung động mạnh.
CẤU TẠO CỦA ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT
Về cơ bản, một đồng hồ đo áp suất thường gồm 07 bộ phận chính sau đây:
- Thân đồng hồ: Là vỏ ngoài của đồng hồ áp suất, thường được làm từ những vật liệu như thép, inox 304, inox 316, …
- Mặt đồng hồ: Mặt đồng hồ áp suất được sản xuất từ nhựa, kính thủy tinh cường lực, các chất liệu chủ yếu là thủy tinh cường lực, … Tùy thuộc vào yêu cầu và điều kiện làm việc, khách hàng lựa chọn loại vật liệu cho phù hợp.
- Mặt hiển thị: Nằm ở phía trong của mặt đồng hồ, hiển thị các đơn vị đo áp suất (hay còn gọi là dải đo). Về các đơn vị đo áp suất, Quý khách hàng có thể tham khảo ở phía dưới của bài viết.
- Ống bourdon: Khi đồng hồ áp suất hoạt động, môi chất sẽ đi qua ống bourdon. Vật liệu làm ống chứa thường làm giống vật liệu chân đồng hồ.
- Kim đo: Được gắn với các phần tử bên trong, là công cụ để hiển thị giá trị đo lên mặt hiển thị.
- Bộ chuyển động: Là bộ phận chính để đo đạc thông tin và đưa số liệu cho kim đo hoạt động.
- Chân đồng hồ: được thiết kế theo kiểu lắp bằng ren, kết nối trực tiếp với thiết bị hoặc qua thiết bị trung gian.
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT
Khi môi chất đi vào trong ống chứa áp suất (còn gọi là ống bourdon), môi chất này sẽ tác động lên thành ống bourdon, làm cho lớp màng của ống chứa co dãn, tác động tới các bánh răng truyền động và làm cho kim đồng hồ di chuyển trên thang đo, hiển thị giá trị áp suất lên mặt hiển thị.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT CHUẨN HÃNG WIKA 332.30 & 333.30
Design | EN 837-1 |
Nominal size in mm | 160 |
Accuracy class | 0.6Option:■ 0.25 (scale ranges ≤ 400 bar)■ Grade 3A per ASME B40.100 (scale ranges ≤ 400 bar) |
Scale ranges | 0 … 0.6 bar [0 … 8.7 psi] to 0 … 600 bar [0 … 8,702.3 psi]other units (e.g. psi, kPa) available or all other equivalent vacuum or combined pressure and vacuum ranges |
Pressure limitation | Steady: Full scale valueFluctuating: 0.9 x full scale valueShort time: 1.3 x full scale value |
Permissible temperature | Medium■ +200 °C [392 °F] maximum with unfilled instruments■ +100 °C [212 °F] maximum with filled instruments (model 333.30)Ambient■ -40 … +60 °C [-40 … +140 °F] with unfilled instruments■ -20 … +60 °C [-4 … +140 °F] with instruments with glycerine filling (model 333.30) |
Temperature effect | When the temperature at the measuring system deviates from the reference temperature +20 °C [+68 °F]: ≤ ±0.4 %/10 °C [≤ ±0.4 %/18 °F] of full scale value |
Process connection | Stainless steel 316L |
Pressure element | Stainless steel 316L< 100 bar: Copper alloy, C-type≥ 100 bar: Stainless steel 316L, helical type≥ 1,000 bar: Ni-Fe alloy, helical type |
Movement | Stainless steel |
Dial | Aluminium, white, black lettering |
Pointer | Aluminium, red |
Case | Stainless steel Safety version S3 per EN 837: With solid baffle wall (Solidfront) and blow-out back |
Window | Laminated safety glass |
Adjustment medium | ≤ 25 bar: Gas> 25 bar: LiquidOption: Gas from scale range ≥ 25 bar |
KÍCH THƯỚC ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT CHUẨN HÃNG WIKA 332.30 & 333.30
Kích thước lắp đặt đồng hồ đo áp suất chuẩn hãng WIKA 332.30 & 333.30
CÁC ĐƠN VỊ ĐO ÁP SUẤT
- Tính theo “hệ mét” đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.1 Mpa (megapascal)
1 bar = 1.02 kgf/cm2
1 bar = 100 kPa (kilopascal)
1 bar = 1000 hPa (hetopascal)
1 bar = 1000 mbar (milibar)
1 bar = 10197.16 kgf/m2
1 bar = 100000 Pa (pascal)
- Tính theo “áp suất” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.99 atm (physical atmosphere)
1 bar = 1.02 technical atmosphere
- Tính theo “hệ thống cân lường” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.0145 Ksi (kilopoud lực trên inch vuông)
1 bar = 14.5 Psi (pound lực trên inch vuông)
1 bar = 2088.5 (pound per square foot)
- Tính theo “cột nước” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 10.19 mét nước (mH2O)
1 bar = 401.5 inc nước (inH2O)
1 bar = 1019.7 cm nước (cmH2O)
- Tính theo “thuỷ ngân” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 29.5 inHg (inch of mercury)
1 bar = 75 cmHg (centimetres of mercury)
1 bar = 750 mmHg (milimetres of mercury)
1 bar = 750 Torr.
Phần lớn các sản phẩm phổ thông của hãng WIKA/Germany đều có sẵn tại kho của TKH INDUSTRIAL, thời gian giao hàng nhanh chóng từ 01-02 ngày làm việc, với đầy đủ chứng từ kèm theo.
Để biết rõ hơn hoặc cần tư vấn về sản phẩm thiết bị đo áp suất & nhiệt độ, Quý khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây:
TKH INDUSTRIAL CO.,LTD
No 45, Road 14, Binh Phu Residential, Ward 11
District 06, HoChiMinh City, VietNam
Tel: (84)8 54062801 Fax: (84) 8 54062802
Website: www.tkhind.com.vn
Email: tonyong@tkhind.com.vn
Mọi chi tiết xin liên hệ: 0858.0000.85 – 0988.333.923 Mr Thái
#DongHoWika #DongHoDoApLuc #Wika #So1TheGioi #donghoapsuat #donghoapsuatwika #apke #donghodoapsuat #WIKA_TKH #đồng_hồ_áp_suất #đồng_hồ_đo_áp_suất #đồng_hồ_đo_áp_suất_wika #áp_kế #đồng_hồ_áp_lực #đồng_hồ_đo_áp_lực #dong_ho_wika #dong_ho_do_ap_suat_wika #dong_ho_ap_suat #dong_ho_do_ap_suat #dong_ho_ap_suat_wika #wika_vietnam #dai_ly_wika #đại_lý_wika #wika_việt_nam; #DongHoWika #DongHoDoApLuc #Wika #So1TheGioi #donghoapsuat #donghoapsuatwika #apke #donghodoapsuat #WIKA_TKH #đồng_hồ_áp_suất #đồng_hồ_đo_áp_suất #đồng_hồ_đo_áp_suất_wika #áp_kế #đồng_hồ_áp_lực #đồng_hồ_đo_áp_lực #dong_ho_wika #dong_ho_do_ap_suat_wika #dong_ho_ap_suat #dong_ho_do_ap_suat #dong_ho_ap_suat_wika #wika_vietnam #dai_ly_wika #đại_lý_wika #wika_việt_nam; #dong_ho_ap_suat, #đồng_hồ_áp_suất, #đồng_hồ_wika, #dong_ho_wika, #đồng_hồ_áp_suất_khí_nén, #đồng_hồ_áp_suất_nước, #đồng_hồ_áp_suất_lốp, #wika_tkh; #đồng_hồ_áp_suất_wika_213.53.063; #đồng_hồ_áp_suất_wika_213.53.100; #đồng_hồ_áp_suất_wika_232.50.063; #đồng_hồ_áp_suất_wika_232.50.100; #đồng_hồ_áp_suất_wika_232.50.063; #đồng_hồ_áp_suất_wika_131.11.040; #đồng_hồ_áp_suất_wika_EN_837-1; #đồng_hồ_WIKA_chính_hãng; #đồng_hồ_WIKA_chính_hãng_giá_sỉ; #đồng_hồ_đo_áp_suất_(Pressure_Gauge); #dong_ho_do_ap_suat_(Pressure_Gauge)