WIKA 111.16 & 111.26 là hai series đồng hồ áp suất lắp bảng (Panel Mounting Pressure Gauge) của hãng WIKA/Germany, có cấu tạo vật liệu vỏ nhựa, chân đồng, có kết nối sau lưng, phù hợp cho ứng dụng lắp bảng.
Hãng sản xuất: | WIKA/GERMANY |
Model: | 111.16 & 111.26 |
Giá LH 0988.333.923
TKH INDUSTRIAL tự hào là nhà phân phối các sản phẩm của hãng WIKA/Germany tại Việt Nam, trong đó có đồng hồ đo áp suất lắp bảng (Panel Mounting Pressure Gauge).
Vậy đồng hồ đo áp suất là gì? Dưới đây là các thông số kỹ thuật của đồng hồ đo áp suất lắp bảng (Panel Mounting Pressure Gauge) WIKA 111.16 & 111.26 của hãng WIKA/Germany, giúp khách hàng hiểu và lựa chọn đồng hồ đo áp suất phù hợp với điều kiện làm việc của mình hơn.
Mục Lục
ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT LẮP BẢNG WIKA 111.16; 111.26
Panel Mounting Pressure Gauge WIKA 111.16 & 111.26 series
ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT LÀ GÌ?
Đồng hồ đo áp suất (còn gọi là áp kế hay đồng hồ đo áp lực), có tên tiếng anh là Pressure Gauge, là thiết bị được sử dụng để đo áp suất chất khí hoặc chất lỏng. Đồng hồ áp suất có nhiều loại khác nhau như đồng hồ áp suất cơ, đồng hồ áp suất điện tử, đồng hồ áp suất dạng màng, … Tùy vào mục đích sử dụng mà người dùng chọn lựa loại áp suất phù hợp với điều kiện làm việc của ứng dụng.
Đồng hồ đo áp suất WIKA 111.16 & 111.26 là dòng đồng hồ đo áp suất lắp bảng của hãng WIKA/Germany được thiết kế theo tiêu chuẩn EN 837-1, với cấu tạo vỏ nhựa, chân đồng phía sau lưng, phù hợp với các ứng dụng lắp bảng, hoặc các vị trí yêu cầu mặt đồng hồ hướng lên trên, được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp nhiệt, điều hòa không khí, hệ thống máy nén khí công suất nhỏ, ngành pha chế đồ uống hoặc kỹ thuật y tế, …
Model 111.16 là dòng có kích thước mặt 40mm, 50mm & 63mm, lắp bảng dạng panel mounting flange, còn model 111.26 là dòng lắp bảng triagulaz bezel (đối với mặt 40mm, 50mm, 63mm) hoặc front flange (đối với mặt 80mm).
CẤU TẠO CỦA ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT
Về cơ bản, một đồng hồ đo áp suất thường gồm 07 bộ phận chính sau đây:
- Thân đồng hồ: Là vỏ ngoài của đồng hồ áp suất, thường được làm từ những vật liệu như thép, inox 304, inox 316, …
- Mặt đồng hồ: Mặt đồng hồ áp suất được sản xuất từ nhựa, kính thủy tinh cường lực, các chất liệu chủ yếu là thủy tinh cường lực, … Tùy thuộc vào yêu cầu và điều kiện làm việc, khách hàng lựa chọn loại vật liệu cho phù hợp.
- Mặt hiển thị: Nằm ở phía trong của mặt đồng hồ, hiển thị các đơn vị đo áp suất (hay còn gọi là dải đo). Về các đơn vị đo áp suất, Quý khách hàng có thể tham khảo ở phía dưới của bài viết.
- Ống bourdon: Khi đồng hồ áp suất hoạt động, môi chất sẽ đi qua ống bourdon. Vật liệu làm ống chứa thường làm giống vật liệu chân đồng hồ.
- Kim đo: Được gắn với các phần tử bên trong, là công cụ để hiển thị giá trị đo lên mặt hiển thị.
- Bộ chuyển động: Là bộ phận chính để đo đạc thông tin và đưa số liệu cho kim đo hoạt động.
- Chân đồng hồ: được thiết kế theo kiểu lắp bằng ren, kết nối trực tiếp với thiết bị hoặc qua thiết bị trung gian.
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT
Khi môi chất đi vào trong ống chứa áp suất (còn gọi là ống bourdon), môi chất này sẽ tác động lên thành ống bourdon, làm cho lớp màng của ống chứa co dãn, tác động tới các bánh răng truyền động và làm cho kim đồng hồ di chuyển trên thang đo, hiển thị giá trị áp suất lên mặt hiển thị.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT WIKA 111.16 & 111.26
Design | EN 837-1 |
Nominal size in mm | 40, 50, 63,80 only with model 111.26 |
Accuracy class | 2.5 |
Scale ranges | 0 … 0.6 to 0 … 400 bar (NS 160: max. 40 bar) or all other equivalent vacuum or combined pressure and vacuum ranges |
Pressure limitation | Steady: 3/4 x full scale valueFluctuating: 2/3 x full scale valueShort time: Full scale value |
Permissible temperature | Ambient: -20 … +60 °CMedium: +60 °C maximum |
Temperature effect | When the temperature of the measuring system deviates from the reference temperature (+20 °C): max. ±0.4 %/10 K of the span |
Process connection | Copper alloyFor process connections and spanner widths see page 4 |
Pressure element | Copper alloyC-type or helical type |
Movement | Copper alloy |
Dial | NS 40, 50, 63: Plastic, white, with pointer stop pinNS 80: Aluminium, white |
Pointer | Plastic, black |
Case | Plastic, black |
Window | Plastic, crystal-clear, snap-fitted in case |
Options | ■ Other process connection■ Accuracy class 1.6■ Model 111.26, NS 40, 50, 63: Triangular bezel, metallised |
Special versions | For drinking water installationsMaterial suitability of the wetted parts in accordance with the evaluation criteria for metallic substances of the German federal environmental agency and the “4MS Common Composition List”. |
KÍCH THƯỚC ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT WIKA 111.16 & 111.26 SERIES
Bảng 01: Kích thước lắp đặt đồng hồ áp suất WIKA 111.16 series (chân sau)
Bảng 02: Kích thước lắp đặt đồng hồ áp suất WIKA 111.26 series (chân sau)
CÁC ĐƠN VỊ ĐO ÁP SUẤT
- Tính theo “hệ mét” đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.1 Mpa (megapascal)
1 bar = 1.02 kgf/cm2
1 bar = 100 kPa (kilopascal)
1 bar = 1000 hPa (hetopascal)
1 bar = 1000 mbar (milibar)
1 bar = 10197.16 kgf/m2
1 bar = 100000 Pa (pascal)
- Tính theo “áp suất” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.99 atm (physical atmosphere)
1 bar = 1.02 technical atmosphere
- Tính theo “hệ thống cân lường” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.0145 Ksi (kilopoud lực trên inch vuông)
1 bar = 14.5 Psi (pound lực trên inch vuông)
1 bar = 2088.5 (pound per square foot)
- Tính theo “cột nước” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 10.19 mét nước (mH2O)
1 bar = 401.5 inc nước (inH2O)
1 bar = 1019.7 cm nước (cmH2O)
- Tính theo “thuỷ ngân” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 29.5 inHg (inch of mercury)
1 bar = 75 cmHg (centimetres of mercury)
1 bar = 750 mmHg (milimetres of mercury)
1 bar = 750 Torr.
Phần lớn các sản phẩm phổ thông của hãng WIKA/Germany đều có sẵn tại kho của TKH INDUSTRIAL, thời gian giao hàng nhanh chóng từ 01-02 ngày làm việc, với đầy đủ chứng từ kèm theo.
Để biết rõ hơn hoặc cần tư vấn về sản phẩm thiết bị đo áp suất & nhiệt độ, quý khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây:
#DongHoWika #DongHoDoApLuc #Wika #So1TheGioi #donghoapsuat #donghoapsuatwika #apke #donghodoapsuat #WIKA_TKH #đồng_hồ_áp_suất #đồng_hồ_đo_áp_suất #đồng_hồ_đo_áp_suất_wika #áp_kế #đồng_hồ_áp_lực #đồng_hồ_đo_áp_lực #dong_ho_wika #dong_ho_do_ap_suat_wika #dong_ho_ap_suat #dong_ho_do_ap_suat #dong_ho_ap_suat_wika #wika_vietnam #dai_ly_wika #đại_lý_wika #wika_việt_nam; #DongHoWika #DongHoDoApLuc #Wika #So1TheGioi #donghoapsuat #donghoapsuatwika #apke #donghodoapsuat #WIKA_TKH #đồng_hồ_áp_suất #đồng_hồ_đo_áp_suất #đồng_hồ_đo_áp_suất_wika #áp_kế #đồng_hồ_áp_lực #đồng_hồ_đo_áp_lực #dong_ho_wika #dong_ho_do_ap_suat_wika #dong_ho_ap_suat #dong_ho_do_ap_suat #dong_ho_ap_suat_wika #wika_vietnam #dai_ly_wika #đại_lý_wika #wika_việt_nam; #dong_ho_ap_suat, #đồng_hồ_áp_suất, #đồng_hồ_wika, #dong_ho_wika, #đồng_hồ_áp_suất_khí_nén, #đồng_hồ_áp_suất_nước, #đồng_hồ_áp_suất_lốp, #wika_tkh; #đồng_hồ_áp_suất_wika_213.53.063; #đồng_hồ_áp_suất_wika_213.53.100; #đồng_hồ_áp_suất_wika_232.50.063; #đồng_hồ_áp_suất_wika_232.50.100; #đồng_hồ_áp_suất_wika_232.50.063; #đồng_hồ_áp_suất_wika_131.11.040; #đồng_hồ_áp_suất_wika_EN_837-1; #đồng_hồ_WIKA_chính_hãng; #đồng_hồ_WIKA_chính_hãng_giá_sỉ; #đồng_hồ_đo_áp_suất_(Pressure_Gauge); #dong_ho_do_ap_suat_(Pressure_Gauge)