WIKA 130.15 – Đồng hồ áp suất cho môi chất tinh khiết (High Purity Pressure Gauge) hãng WIKA/Germany – DONGHOAPSUATWIKA.COM

sao đã được đánh giá

WIKA 130.15 là dòng đồng hồ áp suất sử dụng cho môi chất tinh khiết hãng WIKA/Germany, có cấp chính xác Grade B (đối với size 1½”) và   Grade A (đối với size 2”), có cấu tạo mặt nhựa polycarbonate, thân & chân kết nối bằng inox, chuyên sử dụng cho các ứng dụng chất chất lỏng, chất khí tinh khiết (High Purity) như ngành công nghiệp bán dẫn, các hệ thống phân phối khí…

Hãng sản xuất: WIKA/GERMANY
Model: 130.15
Đồng hồ áp suất 130.15

Giá Mọi chi tiết xin liên hệ: 0858.0000.85 Mr Thái

TKH INDUSTRIAL tự hào là nhà phân phối các sản phẩm của hãng WIKA/Germany tại Việt Nam, trong đó có đồng hồ đo áp suất WIKA 130.15.

Vậy đồng hồ áp suất là gì? Dưới đây là các thông số kỹ thuật của đồng hồ đo áp suất WIKA 130.15, giúp khách hàng hiểu và lựa chọn đồng hồ áp suất phù hợp với điều kiện làm việc của mình hơn.

ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT WIKA 131.11

DONGHOWIKA.COM

Đồng hồ áp suất WIKA 130.15 series (vỏ thép không gỉ, chân inox)

ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT WIKA LÀ GÌ?

Đồng hồ áp suất (còn gọi là áp kế hay đồng hồ áp lực), có tên tiếng anh là Pressure Gauge, là thiết bị được sử dụng để đo áp suất chất khí hoặc chất lỏng. Đồng hồ áp suất có nhiều loại khác nhau như đồng hồ áp suất cơ, đồng hồ áp suất điện tử, đồng hồ áp suất dạng màng, … Tùy vào mục đích sử dụng mà người dùng chọn lựa loại áp suất phù hợp với điều kiện làm việc của ứng dụng.

Đồng hồ áp suất WIKA 130.15 là dòng đồng hồ áp suất của hãng WIKA/Germany, có cấp chính xác Grade B (đối với size 1½”) và   Grade A (đối với size 2”) theo tiêu chuẩn ASME B40.1, có cấu tạo mặt nhựa polycarbonate, thân & chân kết nối bằng inox, chuyên sử dụng cho các ứng dụng chất chất lỏng, chất khí tinh khiết (High Purity) như ngành công nghiệp bán dẫn, các hệ thống phân phối khí, các ứng dụng kết nối.

CẤU TẠO CỦA ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT WIKA

Về cơ bản, một đồng hồ đo áp suất thường gồm 07 bộ phận chính sau đây:

  • Thân đồng hồ: Là vỏ ngoài của đồng hồ áp suất, thường được làm từ những vật liệu như thép, inox 304, inox 316, …
  • Mặt đồng hồ: Mặt đồng hồ áp suất được sản xuất từ nhựa, kính thủy tinh cường lực, các chất liệu chủ yếu là thủy tinh cường lực, … Tùy thuộc vào yêu cầu và điều kiện làm việc, khách hàng lựa chọn loại vật liệu cho phù hợp.
  • Mặt hiển thị: Nằm ở phía trong của mặt đồng hồ, hiển thị các đơn vị đo áp suất (hay còn gọi là dải đo). Về các đơn vị đo áp suất, Quý khách hàng có thể tham khảo ở phía dưới của bài viết.
  • Ống bourdon: Khi đồng hồ áp suất hoạt động, môi chất sẽ đi qua ống bourdon. Vật liệu làm ống chứa thường làm giống vật liệu chân đồng hồ.
  • Kim đo: Được gắn với các phần tử bên trong, là công cụ để hiển thị giá trị đo lên mặt hiển thị.
  • Bộ chuyển động: Là bộ phận chính để đo đạc thông tin và đưa số liệu cho kim đo hoạt động.
  • Chân đồng hồ: được thiết kế theo kiểu lắp bằng ren, kết nối trực tiếp với thiết bị hoặc qua thiết bị trung gian.

Nguyên tắc hoạt động của đồng hồ WIKA đo áp suất

Khi môi chất được đẩy vào trong ống chứa áp suất của đồng hồ WIKA (còn được gọi là ống Bourdon WIKA), môi chất này sẽ gây tác động lên thành ống Bourdon WIKA, làm cho tấm màng trong ống co dãn. Sự co dãn này sẽ ảnh hưởng đến bộ truyền động của đồng hồ WIKA và dẫn đến sự di chuyển của kim đồng hồ trên thang đo, từ đó hiển thị giá trị áp suất lên bề mặt hiển thị của đồng hồ WIKA. Đây là cách mà đồng hồ WIKA hoạt động để đo áp suất và đã được nhiều người tin dùng và sử dụng.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT WIKA 130.15

Design
Nominal size in mm1 ½”, 2″
Accuracy classNS 1 ½”: Grade B per ASME B40.1NS 2″: Grade A per ASME B40.1
Scale ranges0 … 1 to 0 … 700 bar (0 … 15 to 0 … 10,000 psi) orall other equivalent vacuum or combined pressure and vacuum ranges
Pressure limitationSteady: 3/4 x full scale valueFluctuating: 2/3 x full scale valueShort time: Full scale value
Permissible temperatureAmbient: -40 … +60 °CMedium: +100 °C maximum
Temperature effectWhen the temperature of the measuring system deviates from the reference temperature (+20 °C): max. ±0.4 %/10 K of full scale value
Process connectionStainless steel 316L,lower mount (LM) or centre back mount (CBM)Male thread ¼ NPT
Pressure elementStainless steel 316L< 100 bar: C-type≥ 100 bar: Helical typeLeak tightness: Leak rate ≤ 10-9 mbar · l / sTest method: Helium mass spectrometry
MovementStainless steel
DialAluminium, white, black lettering, with pointer stop pin
PointerAluminium, black
CaseStainless steel , electropolished
WindowPolycarbonateNS 1 ½”: Snap-in windowNS 2″: Screw-fitted on case (twist lock)
Options■ Other process connection■ Process connection surface finish Ra ≤ 0.3 µm■ Dual scale
Ingress protection per IEC/EN 60529IP54

KÍCH THƯỚC ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT WIKA 130.15

DONGHOWIKA.COM

Kích thước lắp đặt đồng hồ áp suất WIKA 130.15

CÁC ĐƠN VỊ ĐO ÁP SUẤT TRÊN ĐỒNG HỒ WIKA

  1. Tính theo “hệ mét” đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn

1 bar = 0.1 Mpa (megapascal)

1 bar = 1.02 kgf/cm2

1 bar = 100 kPa (kilopascal)

1 bar = 1000 hPa (hetopascal)

1 bar = 1000 mbar (milibar)

1 bar = 10197.16 kgf/m2

1 bar = 100000 Pa (pascal)

  1. Tính theo “áp suất” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn

1 bar = 0.99 atm (physical atmosphere)

1 bar = 1.02 technical atmosphere

  1. Tính theo “hệ thống cân lường” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn

1 bar = 0.0145 Ksi (kilopoud lực trên inch vuông)

1 bar = 14.5 Psi (pound lực trên inch vuông)

1 bar = 2088.5 (pound per square foot)

  1. Tính theo “cột nước” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar

1 bar = 10.19 mét nước (mH2O)

1 bar = 401.5 inc nước (inH2O)

1 bar = 1019.7 cm nước (cmH2O)

  1. Tính theo “thuỷ ngân” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar

1 bar = 29.5 inHg (inch of mercury)

1 bar = 75 cmHg (centimetres of mercury)

1 bar = 750 mmHg (milimetres of mercury)

1 bar = 750 Torr.

Phần lớn các sản phẩm phổ thông của hãng WIKA/Germany đều có sẵn tại kho của , thời gian giao hàng TKH INDUSTRIAL nhanh chóng từ 01-02 ngày làm việc, với đầy đủ chứng từ kèm theo.

Để biết rõ hơn hoặc cần tư vấn về sản phẩm thiết bị đo áp suất & nhiệt độ, Quý khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây:

TKH INDUSTRIAL CO.,LTD

No 45, Road 14, Binh Phu Residential, Ward 11

District 06, HoChiMinh City, VietNam

Website: www.tkhind.com.vn

Email: tonyong@tkhind.com.vn

Mọi chi tiết xin liên hệ: 0858.0000.85 Mr Thái

#DongHoWika #DongHoDoApLuc #Wika #So1TheGioi #donghoapsuat #donghoapsuatwika #apke #donghodoapsuat #WIKA_TKH #đồng_hồ_áp_suất #đồng_hồ_đo_áp_suất #đồng_hồ_đo_áp_suất_wika #áp_kế #đồng_hồ_áp_lực #đồng_hồ_đo_áp_lực #dong_ho_wika #dong_ho_do_ap_suat_wika #dong_ho_ap_suat #dong_ho_do_ap_suat #dong_ho_ap_suat_wika #wika_vietnam #dai_ly_wika #đại_lý_wika #wika_việt_nam; #DongHoWika #DongHoDoApLuc #Wika #So1TheGioi #donghoapsuat #donghoapsuatwika #apke #donghodoapsuat #WIKA_TKH #đồng_hồ_áp_suất #đồng_hồ_đo_áp_suất #đồng_hồ_đo_áp_suất_wika #áp_kế #đồng_hồ_áp_lực #đồng_hồ_đo_áp_lực #dong_ho_wika #dong_ho_do_ap_suat_wika #dong_ho_ap_suat #dong_ho_do_ap_suat #dong_ho_ap_suat_wika #wika_vietnam #dai_ly_wika #đại_lý_wika #wika_việt_nam; #dong_ho_ap_suat, #đồng_hồ_áp_suất, #đồng_hồ_wika, #dong_ho_wika, #đồng_hồ_áp_suất_khí_nén, #đồng_hồ_áp_suất_nước, #đồng_hồ_áp_suất_lốp, #wika_tkh; #đồng_hồ_áp_suất_wika_213.53.063; #đồng_hồ_áp_suất_wika_213.53.100; #đồng_hồ_áp_suất_wika_232.50.063; #đồng_hồ_áp_suất_wika_232.50.100; #đồng_hồ_áp_suất_wika_232.50.063; #đồng_hồ_áp_suất_wika_131.11.040; #đồng_hồ_áp_suất_wika_EN_837-1; #đồng_hồ_WIKA_chính_hãng; #đồng_hồ_WIKA_chính_hãng_giá_sỉ; #đồng_hồ_đo_áp_suất_(Pressure_Gauge); #dong_ho_do_ap_suat_(Pressure_Gauge)

How useful was this post?

Click on a star to rate it!

Average rating 5 / 5. Vote count: 9999

No votes so far! Be the first to rate this post.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

gọi ngay 0858000085