được thiết kế đặc biệt cho các yêu cầu ngày càng cao trong ngành công nghiệp chế biến. Việc sử dụng vật liệu thép không gỉ chất lượng cao, thiết kế mạnh mẽ phù hợp các ứng dụng trong ngành công nghiệp hóa chất và quy trình kỹ thuật công nghiệp. Đồng hồ áp suất WIKA sử dụng được cho cả môi chất lỏng và khí hoặc các môi trường khắc nghiệt khác.
Phạm vi thang đo của đồng hồ áp suất WIKA từ 0-1600 bar nên phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau. Được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu EN 837-1, đạt chứng nhận S3, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
Đối với các ứng dụng có sự rung động và chấn động mạnh, WIKA cũng có sẵn các phiên bản đồng hồ áp suất được điền đầy chất lỏng (glycerine) để giảm rung cho các bộ phận bên trong, giảm chấn và giảm sốc.
Ứng dụng của đồng hồ đo áp suất WIKA, Model 232.30
Thang đo: 0-1600 bar
Làm hoàn toàn từ thép không gỉ, khả năng chống rung và chống sốc tuyệt vời
Tăng độ an toàn cho người sử dụng trong các ứng dụng có áp suất cao
Chuyên dụng cho ngành công nghiệp dầu khí, công nghiệp hóa chất, hóa dầu, kỹ thuật điện, công nghệ nước và xử lý nước thải
Sử dụng được cho cả lưu chất lỏng và khí
Được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu EN 837-1, đạt chứng nhận an toàn S3
Nguyên lý hoạt động đồng hồ áp suất WIKA
Thông số kỹ thuật đồng hồ đo áp suất WIKA, Model 232.30
Áp suất hoạt động | 0-1600 bar |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | -20 – 600C |
Nhiệt độ lưu chất | 100-2000C |
Đường kính mặt đồng hồ | 63,100,160 mm |
Kiểu kết nối | Nối ren |
Vật liệu các bộ phận chịu áp | Inox |
Bảng chia số | Bằng nhựa, chia vạch trắng đen |
Thân | Thép không gỉ |
Mặt đồng hồ | Kính, được làm kín với thân |
Chất lỏng làm đầy | Glycerine |
Độ kín nước | IP65 |
Bảo hành | 1 Năm |
Phụ kiện lắp đặt (tùy chọn)
Giảm chấn: Ngăn chặn sự gia tăng áp suất đột ngột của lưu chất, kéo dài tuổi thọ đồng hồ áp | Bộ chuyển đổi ren: Giúp lắp đặt đồng hồ áp suất dễ dàng với các đầu nối ren hiện hữu của hệ thống | Đệm làm kín: Làm kín các mối nối ren, ngăn chặn sự rò rĩ khí và lưu chất vào môi trường |
Van đóng ngắt: sử dụng để thay thế hoặc kiểm định cho đồng hồ áp suất | Van ngăn quá áp: Đóng lại khi xảy ra hiện tượng quá áp. Áp suất đóng có thể tùy chỉnh | Ống Syphons: Kiểm soát sự gia tăng áp suất đột ngột, giảm nhiệt độ môi chất, chống rung |
Thương hiệu Wika
Là một doanh nghiệp gia đình với hơn 10.200 nhân viên có trình độ cao, công ty WIKA hiện dẫn đầu trên toàn thế giới về thiết bị đo áp suất và nhiệt độ. Ngoài ra, Công ty cũng đặt ra tiêu chuẩn trong phép đo mức, lưu lượng và các công nghệ hiệu chuẩn hiện đại.
Được thành lập vào năm 1946, WIKA ngày nay là một đối tác mạnh mẽ và đáng tin cậy cho tất cả các yêu cầu của công nghệ đo lường công nghiệp, nhờ vào danh mục đa dạng về thiết bị có độ chính xác cao và các dịch vụ toàn diện.
Với nhiều địa điểm sản xuất trên toàn cầu, WIKA đảm bảo tính linh hoạt và hiệu suất giao hàng cao nhất. Hàng năm, hơn 50 triệu sản phẩm chất lượng, cả giải pháp tiêu chuẩn và giải pháp dành riêng cho khách hàng, được phân phối theo lô từ 1 đến hơn 10.000 sản phẩm.
Mọi chi tiết xin liên hệ: 0858.0000.85 – 0988.333.923 Mr Thái
Đồng hồ đo áp suất dầu thủy lực; #Đồng_hồ_đo_áp_suất_dầu_thủy_lực; Đồng hồ đo áp suất (Pressure Gauge); #Đồng_hồ_đo_áp_suất_(Pressure_Gauge); #Đồng_hồ_Wika_Việt_Nam; Đồng hồ áp suất Wika; #Đồng_hồ_áp_suất_Wika; #Đồng_hồ_đo_áp_suất_nước; Đồng hồ đo áp suất nước; Đồng hồ áp suất Wise; #Đồng_hồ_áp_suất_Wise; en_837-1_standard; en 837-1 standard; #Đồng_hồ_áp_suất_Wise; Đồng hồ áp suất Wise; đồng hồ áp suất wika en 837-1; #đồng_hồ_áp_suất_wika_en_837-1; Công Tắc Áp Suất; #Công_Tắc_Áp_Suất; #DongHoWika #DongHoDoApLuc #Wika #So1TheGioi #donghoapsuat #donghoapsuatwika #apke #donghodoapsuat; #DongHoWika #DongHoDoApLuc #Wika #So1TheGioi #donghoapsuat #donghoapsuatwika #apke #donghodoapsuat #WIKA_TKH #đồng_hồ_áp_suất #đồng_hồ_đo_áp_suất #đồng_hồ_đo_áp_suất_wika #áp_kế #đồng_hồ_áp_lực #đồng_hồ_đo_áp_lực #dong_ho_wika #dong_ho_do_ap_suat_wika #dong_ho_ap_suat #dong_ho_do_ap_suat #dong_ho_ap_suat_wika #wika_vietnam #dai_ly_wika #đại_lý_wika #wika_việt_nam; #dong_ho_ap_suat, #đồng_hồ_áp_suất, #đồng_hồ_wika, #dong_ho_wika, #đồng_hồ_áp_suất_khí_nén, #đồng_hồ_áp_suất_nước, #đồng_hồ_áp_suất_lốp, #wika_tkh; #đồng_hồ_áp_suất_wika_213.53.063; #đồng_hồ_áp_suất_wika_213.53.100; #đồng_hồ_áp_suất_wika_232.50.063; #đồng_hồ_áp_suất_wika_232.50.100; #đồng_hồ_áp_suất_wika_232.50.063; #đồng_hồ_áp_suất_wika_131.11.040; #đồng_hồ_áp_suất_wika_EN_837-1; #đồng_hồ_WIKA_chính_hãng; #đồng_hồ_WIKA_chính_hãng_giá_sỉ; #đồng_hồ_đo_áp_suất_(Pressure_Gauge); #dong_ho_do_ap_suat_(Pressure_Gauge)